Đọc nhanh: 入眼 (nhập nhãn). Ý nghĩa là: vừa mắt; vui mắt. Ví dụ : - 看得入眼。 nhìn vừa mắt.. - 看不入眼。 nhìn không vừa mắt.
入眼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa mắt; vui mắt
中看
- 看 得 入眼
- nhìn vừa mắt.
- 看 不 入眼
- nhìn không vừa mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入眼
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 看 得 入眼
- nhìn vừa mắt.
- 看 不 入眼
- nhìn không vừa mắt.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
眼›