Đọc nhanh: 入学通知书 (nhập học thông tri thư). Ý nghĩa là: giấy báo nhập học.
入学通知书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy báo nhập học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入学通知书
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 通向 知识 的 门径 是 学习
- Con đường dẫn đến tri thức là học tập.
- 学校 的 通知 已经 发出
- Thông báo của trường đã được gửi đi.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
入›
学›
知›
通›