Đọc nhanh: 入寇 (nhập khấu). Ý nghĩa là: xâm nhập; xâm lược; xâm lấn.
入寇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
入侵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入寇
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 敌军 屡屡 入寇 边境
- Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 外寇 不时 入寇 内地
- Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
寇›