Đọc nhanh: 入超 (nhập siêu). Ý nghĩa là: nhập siêu (nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu). Ví dụ : - 进口与出口的比例(入超)令政府担忧. Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
入超 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập siêu (nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu)
在一定时期 (一般为一年) 内,对外贸易中进口货物的总值超过出口货物的总值 (跟'出超'相对)
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入超
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
超›