Đọc nhanh: 入定 (nhập định). Ý nghĩa là: nhập định; ngồi thiền. Ví dụ : - 老僧入定。 vị tăng già nhập định.
入定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập định; ngồi thiền
佛教徒的一种修行方法,闭着眼睛静坐,控制身心各种活动
- 老僧入定
- vị tăng già nhập định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入定
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 他 是 有 固定收入
- Anh ấy có thu nhập cố định
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 老僧入定
- vị tăng già nhập định.
- 每个 月 她 都 有 固定 的 收入
- Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
定›