Đọc nhanh: 党派 (đảng phái). Ý nghĩa là: đảng phái. Ví dụ : - 你属于哪一党派? Bạn thuộc phe nào?. - 失望的选民需要一个党派以取代这两个大党. Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.. - 这是某党派选举前的政治广播节目。 Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
党派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảng phái
各政党或政党中各派别的统称
- 你 属于 哪一 党派 ?
- Bạn thuộc phe nào?
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 这 两个 敌对 的 党派 之间 没有 共同点
- Hai đảng đối địch này không có điểm chung nào.
- 这个 国家 缺少 一个 能起 作用 的 中立 党派
- Đất nước này thiếu một đảng trung lập có thể có vai trò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党派
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 你 属于 哪一 党派 ?
- Bạn thuộc phe nào?
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 这 两个 敌对 的 党派 之间 没有 共同点
- Hai đảng đối địch này không có điểm chung nào.
- 这个 国家 缺少 一个 能起 作用 的 中立 党派
- Đất nước này thiếu một đảng trung lập có thể có vai trò.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
派›