Đọc nhanh: 翻版 (phiên bản). Ý nghĩa là: in; bản in, bản sao; phiên bản; sao chép lại.
翻版 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. in; bản in
翻印的版本
✪ 2. bản sao; phiên bản; sao chép lại
比喻照搬、照抄或生硬模仿的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻版
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
翻›