Đọc nhanh: 克里木战争 (khắc lí mộc chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh Krym (1853-1856).
克里木战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Krym (1853-1856)
the Crimean War (1853-1856)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克里木战争
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
克›
战›
木›
里›