Đọc nhanh: 八万大藏经 (bát vạn đại tàng kinh). Ý nghĩa là: Tripitaka Koreana, kinh Phật được khắc trên 81.340 tấm gỗ và được đặt tại Haeinsa 海印 寺 thuộc tỉnh Gyeongsang Nam của Hàn Quốc.
八万大藏经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tripitaka Koreana, kinh Phật được khắc trên 81.340 tấm gỗ và được đặt tại Haeinsa 海印 寺 thuộc tỉnh Gyeongsang Nam của Hàn Quốc
Tripitaka Koreana, Buddhist scriptures carved on 81,340 wooden tablets and housed in Haeinsa 海印寺 [Hǎi yìn sì] in South Gyeongsang province of South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八万大藏经
- 大藏经
- kinh đại tạng
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
八›
大›
经›
藏›