Đọc nhanh: 光脚的不怕穿鞋的 (quang cước đích bất phạ xuyên hài đích). Ý nghĩa là: Không có gì để mất;chân trần thì sợ gì người đeo giày. Chân trần giẫm lên giày đẹp thì giày dơ; giày đẹp có dẫm lên chân trần thì cũng chẳng sợ dơ hơn.
光脚的不怕穿鞋的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có gì để mất;chân trần thì sợ gì người đeo giày. Chân trần giẫm lên giày đẹp thì giày dơ; giày đẹp có dẫm lên chân trần thì cũng chẳng sợ dơ hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光脚的不怕穿鞋的
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
光›
怕›
的›
穿›
脚›
鞋›