Đọc nhanh: 光脚 (quang cước). Ý nghĩa là: chân trần. Ví dụ : - 光脚走路要小心点哦 Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
光脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân trần
bare feet
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光脚
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 让 他 光 着 脚 扫
- Bắt anh ta phải rửa sạch nó bằng chân trần của mình.
- 她 光 着 脚 跑 了
- Cô ấy chân trần chạy đi rồi.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
脚›