Đọc nhanh: 光学鼠标 (quang học thử tiêu). Ý nghĩa là: Chuột quang.
光学鼠标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuột quang
光学鼠标通过底部的LED灯,灯光以约 30度角射向桌面,照射出粗糙的表面所产生的阴影,然后再通过平面的折射透过另外一块透镜反馈到传感器上。 当鼠标移动的时候,成像传感器录得连续的图案,然后通过“数字信号处理器” (DSP) 对每张图片的前后对比分析处理,以判断鼠标移动的方向以及位移,从而得出鼠标在屏幕上的坐标值,再通过SPI传给鼠标的微型控制单元 (Micro Controller Unit) 。鼠标的处理器对这些数值处理之后,传给电脑主机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光学鼠标
- 光学家
- nhà quang học
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 光学仪器
- dụng cụ quang học
- 我 的 目标 是 学习 英语
- Mục tiêu của tôi là học tiếng Anh.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
学›
标›
鼠›