Đọc nhanh: 鼠标器 (thử tiêu khí). Ý nghĩa là: chuột (máy tính).
鼠标器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuột (máy tính)
mouse (computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠标器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 我 的 鼠标 坏 了
- Chuột của tôi bị hỏng.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 我 需要 买 一个 新 的 鼠标
- Tôi cần mua một con chuột mới.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
标›
鼠›