Đọc nhanh: 鼠标垫 (thử tiêu điếm). Ý nghĩa là: bàn di chuột; lót chuột. Ví dụ : - 他需要一个鼠标垫。 Anh ấy cần một lót chuột.
鼠标垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn di chuột; lót chuột
用于放置和移动鼠标的一个垫子。
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠标垫
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 这些 滑鼠 垫 你们 尽管 拿
- Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.
- 我 的 鼠标 坏 了
- Chuột của tôi bị hỏng.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 我 需要 买 一个 新 的 鼠标
- Tôi cần mua một con chuột mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
标›
鼠›