Đọc nhanh: 光电鼠标 (quang điện thử tiêu). Ý nghĩa là: Chuột quang.
光电鼠标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuột quang
光电鼠标(亦称“光学鼠标”)通过发光二极管和光电二极管来检测鼠标对于一个表面的相对运动,它不像机械鼠标一样通过鼠标球的旋转驱动两个互相垂直的轴的转动来获得鼠标移动的位置。 最早的光电鼠标需要使用预先印制的鼠标垫表面上才能检测到鼠标的运动,而现在的光电鼠标如果在透明的表面上工作,就不能检测到鼠标的运动,如玻璃镜面。激光二极管可以使之达到更好的分辨率和精度。使用电池供电的无线光电鼠标通过间歇性闪烁光学组件以节省电力,只有检测到运动时,发光二极管才会稳定地亮起。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光电鼠标
- 电 光闪闪
- ánh điện lấp lánh.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 我 的 鼠标 坏 了
- Chuột của tôi bị hỏng.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 电光 霍霍
- ánh điện chớp sáng.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
标›
电›
鼠›