鼠标 shǔbiāo
volume volume

Từ hán việt: 【thử tiêu】

Đọc nhanh: 鼠标 (thử tiêu). Ý nghĩa là: chuột; con chuột (máy tính). Ví dụ : - 我的鼠标坏了。 Chuột của tôi bị hỏng.. - 请用鼠标点击这个按钮。 Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.. - 我需要买一个新的鼠标。 Tôi cần mua một con chuột mới.

Ý Nghĩa của "鼠标" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鼠标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuột; con chuột (máy tính)

计算机的一种外接输入设备,用于在计算机屏幕上控制光标的移动、选择操作对象、执行各种指令等

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 鼠标 shǔbiāo huài le

    - Chuột của tôi bị hỏng.

  • volume volume

    - qǐng yòng 鼠标 shǔbiāo 点击 diǎnjī 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.

  • volume volume

    - 需要 xūyào mǎi 一个 yígè xīn de 鼠标 shǔbiāo

    - Tôi cần mua một con chuột mới.

  • volume volume

    - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠标

  • volume volume

    - 互相标榜 hùxiāngbiāobǎng

    - tâng bốc lẫn nhau

  • volume volume

    - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè 鼠标垫 shǔbiāodiàn

    - Anh ấy cần một lót chuột.

  • volume volume

    - de 鼠标 shǔbiāo huài le

    - Chuột của tôi bị hỏng.

  • volume volume

    - 当鼠标 dāngshǔbiāo 移动 yídòng shí 菜单 càidān 出现 chūxiàn

    - Khi di chuột thì menu xuất hiện.

  • volume volume

    - qǐng yòng 鼠标 shǔbiāo 点击 diǎnjī 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.

  • volume volume

    - 需要 xūyào mǎi 一个 yígè xīn de 鼠标 shǔbiāo

    - Tôi cần mua một con chuột mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推出 tuīchū le 产品 chǎnpǐn de 商标 shāngbiāo

    - Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao