Đọc nhanh: 光学计算机 (quang học kế toán cơ). Ý nghĩa là: Máy tính quang học.
光学计算机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy tính quang học
光学电脑是指利用光脉冲替代电子讯号制作的电脑。这些光脉冲讯号可以用红外线或可见光。由于电流会令电脑发热,采用光脉冲的一个好处,就是可以降低电脑的发热量而无需牺牲其计算效能。过度的热,可令电脑损坏。而一旦光学电脑普及,其速度可达现今电脑的十倍。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光学计算机
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
学›
机›
算›
计›