Đọc nhanh: 先锋 (tiên phong). Ý nghĩa là: tiên phong; dẫn đầu; đi đầu; tiền phong. Ví dụ : - 先锋队。 đội quân tiên phong. - 开路先锋。 tiên phong mở đường. - 打先锋。 làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
先锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên phong; dẫn đầu; đi đầu; tiền phong
作战或行军时的先头部队,旧时也指率领先头部队的将官,现在多用于比喻
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先锋
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 要 为 经济 建设 打先锋
- xây dựng kinh tế phải đi đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
锋›