Đọc nhanh: 后卫 (hậu vệ). Ý nghĩa là: quân hậu vệ; hậu binh, hậu vệ (bóng đá). Ví dụ : - 左后卫至关重要 Hậu vệ trái rất quan trọng.. - 他越过对方后卫,趁势把球踢入球门。 anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
后卫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân hậu vệ; hậu binh
军队行军时在后方担任掩护或警戒的部队
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
✪ 2. hậu vệ (bóng đá)
篮球、足球等球类比赛中主要担任防御的队员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后卫
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 黄花 后生
- trai tân
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
后›