Đọc nhanh: 急先锋 (cấp tiên phong). Ý nghĩa là: người tích cực dẫn đầu; người tiên phong. Ví dụ : - 建设社会主义的急先锋。 người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
急先锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tích cực dẫn đầu; người tiên phong
比喻积极领头的人
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急先锋
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 你 先借 我 点儿 钱应 应急
- anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.
- 要 为 经济 建设 打先锋
- xây dựng kinh tế phải đi đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
急›
锋›