Đọc nhanh: 少年先锋队 (thiếu niên tiên phong đội). Ý nghĩa là: đội thiếu niên tiền phong.
少年先锋队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội thiếu niên tiền phong
中国和某些国家的少年儿童的群众性组织简称少先队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少年先锋队
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
少›
年›
锋›
队›