Đọc nhanh: 先福 (tiên phúc). Ý nghĩa là: Tiên Phước (thuộc Quảng nam).
先福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiên Phước (thuộc Quảng nam)
越南地名属于广南省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先福
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 福 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh phúc rất vui khi được gặp anh.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 我们 今天 的 幸福 是 先烈 们 流血流汗 得来 的
- hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
福›