Đọc nhanh: 开路先锋 (khai lộ tiên phong). Ý nghĩa là: người đi tiên phong, người phá đường.
开路先锋 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đi tiên phong
pioneer
✪ 2. người phá đường
trailbreaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开路先锋
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 他们 已 开发 先进 技术
- Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.
- 他们 开 了 一条 新路
- Họ đã mở một con đường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
开›
路›
锋›