先验 xiān yàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiên nghiệm】

Đọc nhanh: 先验 (tiên nghiệm). Ý nghĩa là: tiên nghiệm (triết học).

Ý Nghĩa của "先验" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

先验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiên nghiệm (triết học)

德国主观唯心主义哲学家康德的用语认为思维形式是本来存在的,不是来自经验的;认为空间、时间、因果等范畴不是客观实在在意识中的反映,而是人类理智所固有的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先验

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu shuō zuò 实验 shíyàn yào xiān 确定 quèdìng 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu

    - Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.

  • volume volume

    - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - de huà shì zài xiān yǒu le 生活 shēnghuó 体验 tǐyàn 而后 érhòu cái 落笔 luòbǐ de

    - tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • volume volume

    - xiān 试验 shìyàn 一下 yīxià 何如 hérú

    - anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?

  • volume volume

    - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - yòng 典型示范 diǎnxíngshìfàn de 方法 fāngfǎ 推广先进 tuīguǎngxiānjìn 经验 jīngyàn

    - dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn yào 因地制宜 yīndìzhìyí 不能 bùnéng 盲目 mángmù 照搬 zhàobān

    - học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao