Đọc nhanh: 先驱者 (tiên khu giả). Ý nghĩa là: người đi tiên phong. Ví dụ : - 他们在先驱者号探测器上装的是 Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
先驱者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đi tiên phong
pioneer
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先驱者
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 先驱者
- người đi trước
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
者›
驱›