Đọc nhanh: 奠基人 (điện cơ nhân). Ý nghĩa là: người sáng lập, người đi tiên phong. Ví dụ : - 你被清楚地列为了奠基人 Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
奠基人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sáng lập
founder
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
✪ 2. người đi tiên phong
pioneer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠基人
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
基›
奠›