Đọc nhanh: 先驱 (tiên khu). Ý nghĩa là: tiên phong; đi trước (thường dùng đối với sự trừu tượng); tiên khu, người dẫn đường. Ví dụ : - 先驱者。 người đi trước
✪ 1. tiên phong; đi trước (thường dùng đối với sự trừu tượng); tiên khu
走在前面引导 (多虚用)
- 先驱者
- người đi trước
✪ 2. người dẫn đường
先驱者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先驱
- 先驱者
- người đi trước
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 孔子 是 教育领域 的 先驱
- Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.
- 他 是 一位 探索 太空 的 先驱
- Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
驱›