Đọc nhanh: 后知后觉 (hậu tri hậu giác). Ý nghĩa là: Đi chậm thời đại. Ví dụ : - 我们却依然是那么后知后觉。 Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy
后知后觉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi chậm thời đại
- 我们 却 依然 是 那么 后知后觉
- Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后知后觉
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 得知 真相 后 , 他 沉默 了
- Sau khi biết sự thật, anh ấy im lặng.
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
- 具体地址 请 稍后 通知
- Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.
- 我们 却 依然 是 那么 后知后觉
- Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
知›
觉›