后知后觉 hòu zhī hòu jué
volume volume

Từ hán việt: 【hậu tri hậu giác】

Đọc nhanh: 后知后觉 (hậu tri hậu giác). Ý nghĩa là: Đi chậm thời đại. Ví dụ : - 我们却依然是那么后知后觉。 Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy

Ý Nghĩa của "后知后觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后知后觉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi chậm thời đại

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen què 依然 yīrán shì 那么 nàme 后知后觉 hòuzhīhòujué

    - Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后知后觉

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 这句 zhèjù 歇后语 xiēhòuyǔ shì 怎么 zěnme lái de ma

    - Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?

  • volume volume

    - 散步 sànbù hòu 觉得 juéde 心里 xīnli 熨帖 yùtiē

    - Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • volume volume

    - 得知 dézhī 真相 zhēnxiàng hòu 沉默 chénmò le

    - Sau khi biết sự thật, anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu de 事情 shìqing shuí 知道 zhīdào

    - Chuyện của sau này không ai biết được.

  • volume volume

    - 具体地址 jùtǐdìzhǐ qǐng 稍后 shāohòu 通知 tōngzhī

    - Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen què 依然 yīrán shì 那么 nàme 后知后觉 hòuzhīhòujué

    - Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 结束 jiéshù hòu 感觉 gǎnjué hěn 轻松 qīngsōng

    - Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao