Đọc nhanh: 先验概率 (tiên nghiệm khái suất). Ý nghĩa là: xác suất trước (thống kê).
先验概率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác suất trước (thống kê)
prior probability (statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先验概率
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
概›
率›
验›