Đọc nhanh: 物理 (vật lí). Ý nghĩa là: lý lẽ; cái lý; đạo lý, vật lí . Ví dụ : - 他说的完全符合物理。 Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.. - 事情的发展符合物理。 Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.. - 他能讲出其中的物理。 Anh ấy có thể trình bày về đạo lý trong đó.
物理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lý lẽ; cái lý; đạo lý
事物的道理、规律
- 他 说 的 完全符合 物理
- Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 他 能 讲 出 其中 的 物理
- Anh ấy có thể trình bày về đạo lý trong đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vật lí
物理学的简称,是自然科学的一门基础学科
- 他 喜欢 研究 物理
- Anh ấy thích nghiên cứu vật lý.
- 了解 物理 很 重要
- Hiểu biết về vật lý rất quan trọng.
- 学好 物理 要 多 练习
- Học giỏi vật lý cần luyện tập nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物理
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 在 物理系 学习 很 努力
- Anh ấy học rất chăm chỉ ở khoa vật lý.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 他 喜欢 研究 物理
- Anh ấy thích nghiên cứu vật lý.
- 他 能 讲 出 其中 的 物理
- Anh ấy có thể trình bày về đạo lý trong đó.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 了解 物理 很 重要
- Hiểu biết về vật lý rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
理›