Đọc nhanh: 充发 (sung phát). Ý nghĩa là: sung quân; trục xuất; lưu đày.
充发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sung quân; trục xuất; lưu đày
充军;发配
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充发
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
发›