Đọc nhanh: 充电宝 (sung điện bảo). Ý nghĩa là: sạc dự phòng. Ví dụ : - 你的充电宝多少钱? Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?. - 他的充电宝充满电了。 Sạc dự phòng của anh ấy đã đầy.
充电宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạc dự phòng
一种个人可随身携带,自身能储备电能
- 你 的 充电 宝 多少 钱 ?
- Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?
- 他 的 充电 宝 充满 电 了
- Sạc dự phòng của anh ấy đã đầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电宝
- 你 的 充电 宝 多少 钱 ?
- Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 他 的 充电 宝 充满 电 了
- Sạc dự phòng của anh ấy đã đầy.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 他 忘记 给 电脑 充电 了
- Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 手机 正在 充电 呢
- Điện thoại đang được nạp điện.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
宝›
电›