Đọc nhanh: 电池充电器 (điện trì sung điện khí). Ý nghĩa là: đồ sạc pin máy sạc pin (Đồ điện).
电池充电器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ sạc pin máy sạc pin (Đồ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池充电器
- 充电电池
- Sạc pin.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
器›
池›
电›