Đọc nhanh: 充电时间 (sung điện thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian nạp điện.
充电时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian nạp điện
充电时间即将电容充满所需要的时间。家庭常用电动车等的充电时间常常是使用者关心的问题,正确充电方式,合理的充电时间有助于延长电动车的使用寿命。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电时间
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 忙 得 没 时间 看电视
- Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 每周 一次 打电话 或者 抽时间 共 进晚餐
- Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.
- 他 盯 着 电脑 很 长时间 了
- Anh ấy dán mắt vào máy tính một lúc lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
时›
电›
间›