Đọc nhanh: 补电 (bổ điện). Ý nghĩa là: để sạc (pin).
补电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sạc (pin)
to charge (a battery)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补电
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
补›