弟兄 dìxiōng
volume volume

Từ hán việt: 【đệ huynh】

Đọc nhanh: 弟兄 (đệ huynh). Ý nghĩa là: huynh đệ; anh em; em trai và anh trai; đệ huynh, không bao gồm người nói. Ví dụ : - 他没有弟兄只有一个姐姐。 nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.

Ý Nghĩa của "弟兄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

弟兄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. huynh đệ; anh em; em trai và anh trai; đệ huynh

弟弟和哥哥

✪ 2. không bao gồm người nói

不包括本人; 包括本人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 弟兄 dìxiōng 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 姐姐 jiějie

    - nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.

So sánh, Phân biệt 弟兄 với từ khác

✪ 1. 弟兄 vs 兄弟

Giải thích:

- "兄弟" có thể dùng để cho đàn ông từ xưng hô ( chỉ dùng trong những dịp thông thường, những người ít học thường nói như vậy).
"弟兄" không có cách sử dụng này.
- "兄弟" có thể dùng để Phân biệt quan hệ thân thiết giữa đơn vị, trường học, bộ đội, nhà xưởng, "弟兄" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弟兄

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 亲兄弟 qīnxiōngdì

    - Họ là anh em ruột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 叔伯弟兄 shūbódìxiōng

    - Họ là anh em chú bác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen céng shì 盟兄弟 méngxiōngdì

    - Họ từng là anh em kết nghĩa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 同宗 tóngzōng de 兄弟 xiōngdì

    - Họ là anh em trong cùng một họ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 亲近 qīnjìn xiàng 兄弟 xiōngdì 一样 yīyàng

    - Họ gần gũi như anh em ruột.

  • volume volume

    - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Huynh , Huống
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHU (口竹山)
    • Bảng mã:U+5144
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao