Đọc nhanh: 弟兄 (đệ huynh). Ý nghĩa là: huynh đệ; anh em; em trai và anh trai; đệ huynh, không bao gồm người nói. Ví dụ : - 他没有弟兄,只有一个姐姐。 nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.
弟兄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. huynh đệ; anh em; em trai và anh trai; đệ huynh
弟弟和哥哥
✪ 2. không bao gồm người nói
不包括本人; 包括本人
- 他 没有 弟兄 , 只有 一个 姐姐
- nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.
So sánh, Phân biệt 弟兄 với từ khác
✪ 1. 弟兄 vs 兄弟
- "兄弟" có thể dùng để cho đàn ông từ xưng hô ( chỉ dùng trong những dịp thông thường, những người ít học thường nói như vậy).
"弟兄" không có cách sử dụng này.
- "兄弟" có thể dùng để Phân biệt quan hệ thân thiết giữa đơn vị, trường học, bộ đội, nhà xưởng, "弟兄" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弟兄
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
弟›