表兄弟 biǎo xiōngdì
volume volume

Từ hán việt: 【biểu huynh đệ】

Đọc nhanh: 表兄弟 (biểu huynh đệ). Ý nghĩa là: anh em bà con (con cô; cậu hoặc dì), con chú con bác. Ví dụ : - 姨表兄弟 chị em bạn dì

Ý Nghĩa của "表兄弟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

表兄弟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. anh em bà con (con cô; cậu hoặc dì)

姑母、舅父或姨母的儿子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姨表 yíbiǎo 兄弟 xiōngdì

    - chị em bạn dì

✪ 2. con chú con bác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表兄弟

  • volume volume

    - 姑表兄弟 gūbiǎoxiōngdì

    - anh em cô cậu

  • volume volume

    - 姨表 yíbiǎo 兄弟 xiōngdì

    - chị em bạn dì

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 亲近 qīnjìn xiàng 兄弟 xiōngdì 一样 yīyàng

    - Họ gần gũi như anh em ruột.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 弟兄 dìxiōng 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 姐姐 jiějie

    - nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.

  • volume volume

    - 弟兄 dìxiōng 三个 sāngè 就是 jiùshì 脾气好 píqihǎo shuí dōu 顺溜 shùnliū

    - trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Huynh , Huống
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHU (口竹山)
    • Bảng mã:U+5144
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao