Đọc nhanh: 姐妹 (thư muội). Ý nghĩa là: chị em gái; tỷ muội, không bao gồm bản thân, anh chị em; đồng bào. Ví dụ : - 她没有姐妹,只有一个哥哥。 chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
姐妹 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chị em gái; tỷ muội
姐姐和妹妹
✪ 2. không bao gồm bản thân
不包括本人; 包括本人
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
✪ 3. anh chị em; đồng bào
弟兄姐妹;同胞
✪ 4. chị em (các nữ tín hữu xưng hô với nhau); tỷ muội
同宗教中女性教友的互称; 泛指兄弟姐妹; 辈分相同或身分地位相近的妇女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姐妹
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 她 对 我 直如 亲姐妹
- Cô ấy đối xử với tôi thật như chị em.
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
姐›