Đọc nhanh: 票已售完 (phiếu dĩ thụ hoàn). Ý nghĩa là: Sold Out Hết vé; bán sạch; đã bán hết.
票已售完 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sold Out Hết vé; bán sạch; đã bán hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票已售完
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 球赛 的 门票 已经 售罄 了
- Vé trận bóng đã bán hết.
- 票 已经 卖完 , 一个 坐位 也 没有 了
- vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.
- 他 已经 缴款 完成 了 购买
- Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
完›
已›
票›