Đọc nhanh: 拍照 (phách chiếu). Ý nghĩa là: chụp ảnh; chụp hình. Ví dụ : - 他喜欢到处拍照。 Anh ấy thích chụp ảnh mọi nơi.. - 我们一起拍照吧。 Chúng ta cùng chụp ảnh nhé.. - 她拍照技术很好。 Kỹ thuật chụp ảnh của cô ấy rất tốt.
拍照 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh; chụp hình
照相
- 他 喜欢 到处 拍照
- Anh ấy thích chụp ảnh mọi nơi.
- 我们 一起 拍照 吧
- Chúng ta cùng chụp ảnh nhé.
- 她 拍照 技术 很 好
- Kỹ thuật chụp ảnh của cô ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拍照
✪ 1. 为/ 给 + Ai đó + 拍照
chụp ảnh cho ai đó
- 我 喜欢 给 大家 拍照
- Tôi thích chụp ảnh cho mọi người.
- 服务员 给 我们 拍照
- Phục vụ chụp ảnh cho chúng tôi.
✪ 2. 拍 +... 照
cách dùng động từ ly hợp
- 他 拍 了 很多 合照
- Anh ấy chụp rất nhiều ảnh nhóm.
- 她 喜欢 拍 风景 照
- Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍照
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 他 拍 了 很多 合照
- Anh ấy chụp rất nhiều ảnh nhóm.
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
照›