拍照 pāizhào
volume volume

Từ hán việt: 【phách chiếu】

Đọc nhanh: 拍照 (phách chiếu). Ý nghĩa là: chụp ảnh; chụp hình. Ví dụ : - 他喜欢到处拍照。 Anh ấy thích chụp ảnh mọi nơi.. - 我们一起拍照吧。 Chúng ta cùng chụp ảnh nhé.. - 她拍照技术很好。 Kỹ thuật chụp ảnh của cô ấy rất tốt.

Ý Nghĩa của "拍照" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

拍照 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chụp ảnh; chụp hình

照相

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 到处 dàochù 拍照 pāizhào

    - Anh ấy thích chụp ảnh mọi nơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 拍照 pāizhào ba

    - Chúng ta cùng chụp ảnh nhé.

  • volume volume

    - 拍照 pāizhào 技术 jìshù hěn hǎo

    - Kỹ thuật chụp ảnh của cô ấy rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拍照

✪ 1. 为/ 给 + Ai đó + 拍照

chụp ảnh cho ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan gěi 大家 dàjiā 拍照 pāizhào

    - Tôi thích chụp ảnh cho mọi người.

  • volume

    - 服务员 fúwùyuán gěi 我们 wǒmen 拍照 pāizhào

    - Phục vụ chụp ảnh cho chúng tôi.

✪ 2. 拍 +... 照

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - pāi le 很多 hěnduō 合照 hézhào

    - Anh ấy chụp rất nhiều ảnh nhóm.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan pāi 风景 fēngjǐng zhào

    - Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍照

  • volume volume

    - 女孩子 nǚháizi dōu ài 拍照 pāizhào

    - Các cô gái đều thích chụp ảnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 拍照片 pāizhàopiān

    - Anh ấy thích chụp ảnh.

  • volume volume

    - pāi le 很多 hěnduō 合照 hézhào

    - Anh ấy chụp rất nhiều ảnh nhóm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài diān shàng 拍照 pāizhào 留念 liúniàn

    - Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen pāi le 那么 nàme duō 照片 zhàopiān

    - Họ đã chụp nhiều ảnh thế.

  • volume volume

    - pāi le 一张 yīzhāng 野猪 yězhū de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē gǒu zǎi 偷拍 tōupāi de 照片 zhàopiān zhōng

    - Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này

  • volume volume

    - yòng 黑白 hēibái 滤镜 lǜjìng 拍照 pāizhào

    - Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao