Đọc nhanh: 儿童文学 (nhi đồng văn học). Ý nghĩa là: văn học thiếu nhi. Ví dụ : - 优秀的英文儿童文学不计其数。 Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
儿童文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn học thiếu nhi
为少年儿童创作的文学作品具有适应少年儿童的年龄、智力和兴趣等特点
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童文学
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 失学 儿童
- trẻ em nghỉ học.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 学校 致力于 教育 儿童
- Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
学›
文›
童›