Đọc nhanh: 儿童节 (nhi đồng tiết). Ý nghĩa là: ngày quốc tế thiếu nhi; tết thiếu nhi.
儿童节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày quốc tế thiếu nhi; tết thiếu nhi
全世界儿童的节日国际民主妇女联合会为保障全世界儿童的权利,反对帝国主义战争贩子对儿童的虐杀和毒害,于1949年在莫斯科举行的会议上,决定以6月1日为国际儿童节, 也叫六一国际儿童节、国际儿童节、儿童节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童节
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 六一 儿童节 是 孩子 的 节日
- Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.
- 儿童节 是 我 最 喜欢 的 节日
- Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
童›
节›