Đọc nhanh: 傻眼 (xoạ nhãn). Ý nghĩa là: chết lặng; ngớ người ra; bó tay; mắt trợn tròn; há hốc mồm; trợn tròn mắt (ngạc nhiên). Ví dụ : - 她听到价格后傻眼了。 Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.. - 听到这个消息,我彻底傻眼了。 Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.. - 看到账单后,他当场傻眼了。 Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
傻眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết lặng; ngớ người ra; bó tay; mắt trợn tròn; há hốc mồm; trợn tròn mắt (ngạc nhiên)
因事出意外而目瞪口呆
- 她 听到 价格 后 傻眼 了
- Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.
- 听到 这个 消息 , 我 彻底 傻眼 了
- Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
- 他 被 老师 批评 后 傻眼 了
- Anh ấy ngớ người ra sau khi bị giáo viên phê bình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻眼
- 她 听到 价格 后 傻眼 了
- Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.
- 听到 这个 消息 , 我 彻底 傻眼 了
- Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.
- 他 被 老师 批评 后 傻眼 了
- Anh ấy ngớ người ra sau khi bị giáo viên phê bình.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 听到 这个 消息 , 我 真的 是 傻眼 了 !
- Nghe tin này, tôi thật sự sốc rồi!
- 他 突然 提出 辞职 , 我 完全 傻眼 了 !
- Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
眼›