léng
volume volume

Từ hán việt: 【lăng】

Đọc nhanh: (lăng). Ý nghĩa là: góc; cạnh, Lăng (Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật). Ví dụ : - 这个物体的楞很锋利。 Cạnh của vật này rất sắc.. - 这个桌子有尖锐的楞。 Chiếc bàn này có các góc nhọn.. - 这本书讲楞严》。 Cuốn sách này nói về "Lăng Già".

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. góc; cạnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 物体 wùtǐ de léng hěn 锋利 fēnglì

    - Cạnh của vật này rất sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi yǒu 尖锐 jiānruì de léng

    - Chiếc bàn này có các góc nhọn.

✪ 2. Lăng (Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật)

音译用字,用于《楞严》《楞伽》(均为佛经名)、“色楞格”(蒙古国省名)等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū jiǎng léng yán

    - Cuốn sách này nói về "Lăng Già".

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí léng yán

    - Anh ấy đang học "Lăng Già".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 斜楞 xiéléng yǎn

    - mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)

  • volume volume

    - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi yǒu 尖锐 jiānruì de léng

    - Chiếc bàn này có các góc nhọn.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 斜楞 xiéléng jiù 嚷起来 rǎngqǐlai

    - liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.

  • volume volume

    - 气得 qìdé 脑袋 nǎodai 直拨 zhíbō léng

    - giận run

  • volume volume

    - 这个 zhègè 物体 wùtǐ de léng hěn 锋利 fēnglì

    - Cạnh của vật này rất sắc.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū jiǎng léng yán

    - Cuốn sách này nói về "Lăng Già".

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí léng yán

    - Anh ấy đang học "Lăng Già".

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Léng , Lèng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ丨丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DWLS (木田中尸)
    • Bảng mã:U+695E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình