我傻眼了! Wǒ shǎ yǎn le!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我傻眼了! Ý nghĩa là: Tôi bị sốc rồi!. Ví dụ : - 听到这个消息我真的是傻眼了! Nghe tin này, tôi thật sự sốc rồi!. - 他突然提出辞职我完全傻眼了! Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!

Ý Nghĩa của "我傻眼了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我傻眼了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi bị sốc rồi!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 真的 zhēnde shì 傻眼 shǎyǎn le

    - Nghe tin này, tôi thật sự sốc rồi!

  • volume volume

    - 突然 tūrán 提出 tíchū 辞职 cízhí 完全 wánquán 傻眼 shǎyǎn le

    - Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我傻眼了!

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen kàn 巴贝多 bābèiduō de 最后 zuìhòu 一眼 yīyǎn le

    - Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 彻底 chèdǐ 傻眼 shǎyǎn le

    - Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.

  • volume volume

    - dèng 一眼 yīyǎn jiù zǒu le

    - Anh ấy lườm tôi một cái rồi đi mất.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 宣布 xuānbù 我们 wǒmen yíng le

    - Cậu ấy lớn tiếng thông báo rằng: Chúng ta thắng rồi!

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 真的 zhēnde shì 傻眼 shǎyǎn le

    - Nghe tin này, tôi thật sự sốc rồi!

  • - 突然 tūrán 提出 tíchū 辞职 cízhí 完全 wánquán 傻眼 shǎyǎn le

    - Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème shǎ 居然 jūrán wàng le de 生日 shēngrì

    - Sao tôi lại ngốc thế, lại quên sinh nhật của anh ấy!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème shǎ 居然 jūrán 答应 dāyìng le 这么 zhème 困难 kùnnán de 任务 rènwù

    - Sao tôi lại ngốc thế, lại nhận nhiệm vụ khó khăn như vậy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao