Đọc nhanh: 催肥 (thôi phì). Ý nghĩa là: vỗ béo; nuôi béo; làm đất màu mỡ. Ví dụ : - 催肥蹲膘 nuôi thúc béo đẫy
催肥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ béo; nuôi béo; làm đất màu mỡ
在宰杀之前的一段时期使猪、鸡等家畜或家禽很快地长肥通常是喂给大量的精饲料也叫育肥Xem: 〖肥育〗
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催肥
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
肥›