Đọc nhanh: 偷鸡不成蚀把米 (thâu kê bất thành thực bả mễ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cố gắng đạt được lợi thế chỉ để cuối cùng trở nên tồi tệ hơn, (văn học) cố gắng ăn trộm một con gà chỉ để cuối cùng mất gạo được sử dụng để dụ nó (thành ngữ), đi tìm len và trở lại short.
偷鸡不成蚀把米 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cố gắng đạt được lợi thế chỉ để cuối cùng trở nên tồi tệ hơn
fig. to try to gain an advantage only to end up worse off
✪ 2. (văn học) cố gắng ăn trộm một con gà chỉ để cuối cùng mất gạo được sử dụng để dụ nó (thành ngữ)
lit. to try to steal a chicken only to end up losing the rice used to lure it (idiom)
✪ 3. đi tìm len và trở lại short
to go for wool and come back shorn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷鸡不成蚀把米
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 妈妈 把 米 研成 粉
- Mẹ nghiền gạo thành bột.
- 我们 不能 把 偶然 当成 必然
- Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.
- 这次 你 躲 不过 了 , 赶紧 把 这份 作业 完成 吧
- Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
- 我 把 鸡肉 剁成 小 块
- Tôi chặt thịt gà thành những miếng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
偷›
成›
把›
米›
蚀›
鸡›