Đọc nhanh: 白米 (bạch mễ). Ý nghĩa là: gạo trắng (phân biệt với gạo lức:米糙). Ví dụ : - 啊,好啦,一样白米养百样人嘛。 Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
白米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo trắng (phân biệt với gạo lức:米糙)
碾净了糠的大米(区别于'糙米'),有时泛指大米
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白米
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 白 玉米 稙 ( 熟得 早 )
- ngô thu hoạch sớm.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
米›