Đọc nhanh: 偷鸡不着蚀把米 (thâu kê bất trứ thực bả mễ). Ý nghĩa là: xem 偷雞不成蝕 把米 | 偷鸡不成蚀 把米.
偷鸡不着蚀把米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 偷雞不成蝕 把米 | 偷鸡不成蚀 把米
see 偷雞不成蝕把米|偷鸡不成蚀把米 [tōu jī bù chéng shí bǎ mǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷鸡不着蚀把米
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 小 裁缝 说 着 把 不速之客 赶走 了
- Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
- 你 不要 自己 把 着 所有 工作
- Bạn đừng có tự ôm đồm tất cả mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
偷›
把›
着›
米›
蚀›
鸡›