Đọc nhanh: 偷鸡不着蚀把来 (thâu kê bất trứ thực bả lai). Ý nghĩa là: Mất cả chì lẫn chài.
偷鸡不着蚀把来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất cả chì lẫn chài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷鸡不着蚀把来
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 不要 逆 着 来
- Đừng theo hướng ngược lại.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
偷›
把›
来›
着›
蚀›
鸡›